Tam sắc cận: hoa păng-xê Tạp: card, thẻ Tẩy cụ: hài kịch Tây qua: dưa hấu Tiết tử: phần đệm, cái chêm Tiểu tam: kẻ câu dẫn chồng (hoặc vợ) người ta, từ này thường ám chỉ phụ nữ Tính phúc: ách... độ cường hãn trong sinh hoạt vợ chồng Tương du: nước mắm Thảo môi: kissmark, dâu tây Thổ (phun) tào: châm chọc chê bai (ghê tởm muốn ói ra v.v...) Thủ cơ: di động Thước trùng: sâu gạo, kẻ ăn không ngồi rồi Truy tinh: truy đuổi thần tượng Vật vong ngã: forget-me-not Vu sư: phù thủy, bà đồng Yêu nhân: nữ ngoạn nam nv ...